Trọng lượng Ống Thép Đúc

Tổng Kho Vật Tư Ván Ép, Tấm cemboard, Mút Cách Nhiệt, Túi Cách Nhiệt

Email: ketoannoibomtp@gmail.com

Hotline: 24/7

0909.601.4560936.600.600
Trọng lượng Ống Thép Đúc
Ngày đăng: 08/10/2025 12:18 PM

    Bảng Tra Trọng Lượng Ống Thép Đúc - TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

    Công ty TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT xin gửi đến quý khách hàng bảng tra trọng lượng ống thép đúc chi tiết, giúp quý khách dễ dàng lựa chọn loại ống phù hợp và tính toán khối lượng cần thiết cho các dự án xây dựng, cơ khí, hoặc công trình hạ tầng. Ống thép đúc là vật liệu quan trọng trong nhiều lĩnh vực nhờ độ bền cao, khả năng chịu áp lực, và tính linh hoạt trong ứng dụng.

    Trọng lượng Ống Thép Đúc

    Công thức tính trọng lượng ống thép đúc

    Trọng lượng của ống thép đúc được tính dựa trên công thức tiêu chuẩn, sử dụng các thông số: đường kính ngoài (OD), độ dày thành ống (Thickness), và chiều dài ống (Length). Công thức được sử dụng phổ biến như sau:

    W = (OD - Thickness) × Thickness × 0.02466 × Length

    Trong đó:

    • W: Trọng lượng của ống (kg)
    • OD: Đường kính ngoài của ống (mm)
    • Thickness: Độ dày thành ống (mm)
    • Length: Chiều dài ống (m)
    • 0.02466: Hằng số chuyển đổi sang đơn vị kg, dựa trên mật độ thép carbon (7.85 g/cm³).

    Ví dụ minh họa

    Xét một ống thép đúc với các thông số:

    • Đường kính ngoài (OD): 100 mm
    • Độ dày thành ống (Thickness): 10 mm
    • Chiều dài (Length): 6 m

    Áp dụng công thức:

    W = (100 - 10) × 10 × 0.02466 × 6 = 133.9968 kg

    Kết quả: Trọng lượng của ống là 134 kg (làm tròn).

    Bảng tra trọng lượng ống thép đúc

    Bảng dưới đây cung cấp trọng lượng tham khảo của các loại ống thép đúc phổ biến, với chiều dài tiêu chuẩn 6m và 12m, giúp quý khách dễ dàng tra cứu và tính toán khối lượng vận chuyển hoặc sử dụng cho dự án.

    STTTên ống thép đúc (Đường kính & Độ dày)Trọng lượng cây (6m/kg)Trọng lượng cây (12m/kg)Trọng lượng (kg/m)
    1Ống Đúc phi 10 – DN6 (10,3×1,24mm)1,663,320,28
    2Ống Đúc phi 10 – DN6 (10,3×1,73mm)2,194,390,37
    3Ống Đúc phi 10 – DN6 (10,3×2,41mm)2,815,630,47
    4Ống Đúc phi 12 – DN8 (13,7×1,65mm)2,945,880,49
    5Ống Đúc phi 12 – DN8 (13,7×1,85mm)3,246,490,54
    6Ống Đúc phi 12 – DN8 (13,7×2,24mm)3,807,600,63
    7Ống Đúc phi 12 – DN8 (13,7×3,02mm)4,779,540,80
    8Ống Đúc phi 16 – DN10 (17,1×1,65mm)3,777,540,63
    9Ống Đúc phi 16 – DN10 (17,1×1,85mm)4,178,350,70
    10Ống Đúc phi 16 – DN10 (17,1×2,31mm)5,0610,110,84
    11Ống Đúc phi 16 – DN10 (17,1×3,2mm)6,5813,161,10
    12Ống Đúc phi 21 – DN15 (21,3×2,11mm)5,9911,981,00
    13Ống Đúc phi 21 – DN15 (21,3×2,44mm)6,8113,621,13
    14Ống Đúc phi 21 – DN15 (21,3×2,77mm)7,5915,191,27
    15Ống Đúc phi 21 – DN15 (21,3×3,73mm)9,7019,391,62
    16Ống Đúc phi 21 – DN15 (21,3×4,78mm)11,6823,371,95
    17Ống Đúc phi 21 – DN15 (21,3×7,47mm)15,2930,572,55
    18Ống Đúc phi 27 – DN20 (26,7×1,65mm)6,1212,231,02
    19Ống Đúc phi 27 – DN20 (26,7×2,1mm)7,6415,291,27
    20Ống Đúc phi 27 – DN20 (26,7×2,87mm)10,1220,241,69
    21Ống Đúc phi 27 – DN20 (26,7×3,91mm)13,1826,372,20
    22Ống Đúc phi 27 – DN20 (26,7×7,8mm)21,8143,623,64
    23Ống Đúc phi 34 – DN25 (33,4×1,65mm)7,7515,501,29
    24Ống Đúc phi 34 – DN25 (33,4×2,77mm)12,5525,112,09
    25Ống Đúc phi 34 – DN25 (33,4×3,34mm)14,8629,712,48
    26Ống Đúc phi 34 – DN25 (33,4×4,55mm)19,4238,843,24
    27Ống Đúc phi 34 – DN25 (33,4×9,1mm)32,7265,445,45
    28Ống Đúc phi 42 – DN32 (42,2×1,65mm)9,9019,801,65
    29Ống Đúc phi 42 – DN32 (42,2×2,77mm)16,1632,322,69
    30Ống Đúc phi 42 – DN32 (42,2×2,97mm)17,2434,482,87
    31Ống Đúc phi 42 – DN32 (42,2×3,56mm)20,3540,713,39
    32Ống Đúc phi 42 – DN32 (42,2×4,8mm)26,5653,124,43
    33Ống Đúc phi 42 – DN32 (42,2×6,35mm)33,6867,375,61
    34Ống Đúc phi 42 – DN32 (42,2×9,7mm)46,6493,297,77
    35Ống Đúc phi 49 – DN40 (48,3×1,65mm)11,3922,781,90
    36Ống Đúc phi 49 – DN40 (48,3×2,77mm)18,6637,323,11
    37Ống Đúc phi 49 – DN40 (48,3×3,2mm)21,3542,713,56
    38Ống Đúc phi 49 – DN40 (48,3×3,68mm)24,3048,594,05
    39Ống Đúc phi 49 – DN40 (48,3×5,08mm)32,4964,975,41
    40Ống Đúc phi 49 – DN40 (48,3×7,14mm)43,4886,977,25
    41Ống Đúc phi 49 – DN40 (48,3×10,15mm)57,29114,599,55
    42Ống Đúc phi 60 – DN50 (60,3×1,65mm)14,3228,642,39
    43Ống Đúc phi 60 – DN50 (60,3×2,77mm)23,5847,163,93
    44Ống Đúc phi 60 – DN50 (60,3×3,18mm)26,8853,754,48
    45Ống Đúc phi 60 – DN50 (60,3×3,91mm)32,6265,255,44
    46Ống Đúc phi 60 – DN50 (60,3×5,54mm)44,8989,777,48
    47Ống Đúc phi 60 – DN50 (60,3×6,35mm)50,69101,388,45
    48Ống Đúc phi 60 – DN50 (60,3×11,07mm)80,63161,2713,44
    49Ống Đúc phi 73 – DN65 (73×2,1mm)22,0344,063,67
    50Ống Đúc phi 73 – DN65 (73×3,05mm)31,5763,135,26
    51Ống Đúc phi 73 – DN65 (73×4,78mm)48,2596,508,04
    52Ống Đúc phi 73 – DN65 (73×5,16mm)51,79103,598,63
    53Ống Đúc phi 73 – DN65 (73×7,01mm)68,44136,8911,41
    54Ống Đúc phi 73 – DN65 (73×7,6mm)73,54147,0812,26
    55Ống Đúc phi 73 – DN65 (73×14,02mm)122,35244,7020,39
    56Ống Đúc phi 76 – DN65 (75,6×2,1mm)22,8445,683,81
    57Ống Đúc phi 76 – DN65 (75,6×3,05mm)32,7465,485,46
    58Ống Đúc phi 76 – DN65 (75,6×4,78mm)50,09100,178,35
    59Ống Đúc phi 76 – DN65 (75,6×5,16mm)53,78107,568,96
    60Ống Đúc phi 76 – DN65 (75,6×7,01mm)71,14142,2811,86
    61Ống Đúc phi 76 – DN65 (75,6×7,6mm)76,47152,9312,74
    62Ống Đúc phi 76 – DN65 (75,6×14,2mm)129,00258,0121,50
    63Ống Đúc phi 90 – DN80 (88,9×2,11mm)27,1054,194,52
    64Ống Đúc phi 90 – DN80 (88,9×3,05mm)38,7477,486,46
    65Ống Đúc phi 90 – DN80 (88,9×4mm)50,25100,498,37
    66Ống Đúc phi 90 – DN80 (88,9×5,49mm)67,75135,5111,29
    67Ống Đúc phi 90 – DN80 (88,9×7,62mm)91,64183,2815,27
    68Ống Đúc phi 90 – DN80 (88,9×11,13mm)128,07256,1421,35
    69Ống Đúc phi 90 – DN80 (88,9×15,24mm)166,10332,1927,68
    70Ống Đúc phi 102 – DN90 (101,6×2,11mm)31,0662,125,18
    71Ống Đúc phi 102 – DN90 (101,6×3,05mm)44,4788,957,41
    72Ống Đúc phi 102 – DN90 (101,6×4,48mm)64,38128,7510,73
    73Ống Đúc phi 102 – DN90 (101,6×5,74mm)81,41162,8313,57
    74Ống Đúc phi 102 – DN90 (101,6×8,08mm)111,80223,6118,63
    75Ống Đúc phi 102 – DN90 (101,6×16,15mm)204,19408,3734,03
    76Ống Đúc phi 114 – DN100 (114,3×2,11mm)35,0370,055,84
    77Ống Đúc phi 114 – DN100 (114,3×3,05mm)50,20100,418,37
    78Ống Đúc phi 114 – DN100 (114,3×4,78mm)77,46154,9212,91
    79Ống Đúc phi 114 – DN100 (114,3×6,02mm)96,45192,8916,07
    80Ống Đúc phi 114 – DN100 (114,3×8,56mm)133,92267,8522,32
    81Ống Đúc phi 114 – DN100 (114,3×11,3mm)172,21344,4228,70
    82Ống Đúc phi 114 – DN100 (114,3×13,49mm)201,21402,4333,54
    83Ống Đúc phi 114 – DN100 (114,3×17,12mm)246,16492,3341,03
    84Ống Đúc phi 141 – DN125 (141,3×2,77mm)56,78113,559,46
    85Ống Đúc phi 141 – DN125 (141,3×3,4mm)69,37138,7511,56
    86Ống Đúc phi 141 – DN125 (141,3×6,55mm)130,59261,1821,77
    87Ống Đúc phi 141 – DN125 (141,3×9,53mm)185,80371,6130,97
    88Ống Đúc phi 141 – DN125 (141,3×12,7mm)241,65483,3040,28
    89Ống Đúc phi 141 – DN125 (141,3×15,88mm)294,69589,3749,11
    90Ống Đúc phi 141 – DN125 (141,3×19,05mm)344,58689,1657,43
    91Ống Đúc phi 168 – DN150 (168,3×2,77mm)67,84135,6811,31
    92Ống Đúc phi 168 – DN150 (168,3×3,4mm)82,96165,9113,83
    93Ống Đúc phi 168 – DN150 (168,3×4,78mm)115,65231,3019,27
    94Ống Đúc phi 168 – DN150 (168,3×5,16mm)124,55249,1120,76
    95Ống Đúc phi 168 – DN150 (168,3×6,35mm)152,16304,3225,36
    96Ống Đúc phi 168 – DN150 (168,3×7,11mm)169,57339,1428,26
    97Ống Đúc phi 168 – DN150 (168,3×10,97mm)255,37510,7342,56
    98Ống Đúc phi 168 – DN150 (168,3×14,27mm)325,22650,4354,20
    99Ống Đúc phi 168 – DN150 (168,3×18,26mm)405,37810,7467,56
    100Ống Đúc phi 168 – DN150 (168,3×21,95mm)475,30950,6179,22
    101Ống Đúc phi 219 – DN200 (219,1×2,77mm)88,66177,3314,78
    102Ống Đúc phi 219 – DN200 (219,1×3,76mm)119,80239,6019,97
    103Ống Đúc phi 219 – DN200 (219,1×6,35mm)199,89399,7833,31
    104Ống Đúc phi 219 – DN200 (219,1×7,04mm)220,89441,7836,81
    105Ống Đúc phi 219 – DN200 (219,1×8,18mm)255,28510,5642,55
    106Ống Đúc phi 219 – DN200 (219,1×10,31mm)318,50637,0053,08
    107Ống Đúc phi 219 – DN200 (219,1×12,7mm)387,84775,6964,64
    108Ống Đúc phi 219 – DN200 (219,1×15,09mm)455,50910,9975,92
    109Ống Đúc phi 219 – DN200 (219,1×18,26mm)542,621085,2490,44
    110Ống Đúc phi 219 – DN200 (219,1×20,62mm)605,551211,10100,92
    111Ống Đúc phi 219 – DN200 (219,1×23,01mm)667,601335,20111,27
    112Ống Đúc phi 219 – DN200 (219,1×22,23mm)647,541295,07107,92
    113Ống Đúc phi 273 – DN250 (273,1×3,4mm)135,68271,3522,61
    114Ống Đúc phi 273 – DN250 (273,1×4,19mm)166,71333,4227,79
    115Ống Đúc phi 273 – DN250 (273,1×6,35mm)250,62501,2541,77
    116Ống Đúc phi 273 – DN250 (273,1×7,8mm)306,18612,3651,03
    117Ống Đúc phi 273 – DN250 (273,1×9,27mm)361,87723,7360,31
    118Ống Đúc phi 273 – DN250 (273,1×12,7mm)489,32978,6381,55
    119Ống Đúc phi 273 – DN250 (273,1×15,09mm)576,061152,1396,01
    120Ống Đúc phi 273 – DN250 (273,1×18,26mm)688,511377,03114,75
    121Ống Đúc phi 273 – DN250 (273,1×21,44mm)798,331596,66133,06
    122Ống Đúc phi 273 – DN250 (273,1×25,4mm)930,901861,80155,15
    123Ống Đúc phi 273 – DN250 (273,1×28,58mm)1034,002068,00172,33
    124Ống Đúc phi 325 – DN300 (323,9×4,2mm)198,67397,3433,11
    125Ống Đúc phi 325 – DN300 (323,9×4,57mm)215,92431,8535,99
    126Ống Đúc phi 325 – DN300 (323,9×6,35mm)298,35596,7149,73
    127Ống Đúc phi 325 – DN300 (323,9×8,38mm)391,21782,4365,20
    128Ống Đúc phi 325 – DN300 (323,9×9,53mm)443,28886,5673,88
    129Ống Đúc phi 325 – DN300 (323,9×10,31mm)478,37956,7479,73
    130Ống Đúc phi 325 – DN300 (323,9×12,7mm)584,771169,5597,46
    131Ống Đúc phi 325 – DN300 (323,9×14,27mm)653,751307,50108,96
    132Ống Đúc phi 325 – DN300 (323,9×17,48mm)792,511585,01132,08
    133Ống Đúc phi 325 – DN300 (323,9×21,44mm)959,481918,96159,91
    134Ống Đúc phi 325 – DN300 (323,9×25,4mm)1121,822243,64186,97
    135Ống Đúc phi 325 – DN300 (323,9×28,6mm)1249,612499,22208,27
    136Ống Đúc phi 325 – DN300 (323,9×33,32mm)1432,572865,13238,76
    137Ống Đúc phi 355 – DN350 (355,6×3,96mm)206,03412,0734,34
    138Ống Đúc phi 355 – DN350 (355,6×4,78mm)248,12496,2341,35
    139Ống Đúc phi 355 – DN350 (355,6×6,35mm)328,14656,2754,69
    140Ống Đúc phi 355 – DN350 (355,6×7,92mm)407,43814,8567,90
    141Ống Đúc phi 355 – DN350 (355,6×9,53mm)487,98975,9681,33
    142Ống Đúc phi 355 – DN350 (355,6×11,13mm)567,271134,5494,55
    143Ống Đúc phi 355 – DN350 (355,6×12,7mm)644,341288,68107,39
    144Ống Đúc phi 355 – DN350 (355,6×15,09mm)760,261520,52126,71
    145Ống Đúc phi 355 – DN350 (355,6×19,05mm)948,611897,23158,10
    146Ống Đúc phi 355 – DN350 (355,6×23,83mm)1169,782339,57194,96
    147Ống Đúc phi 355 – DN350 (355,6×27,79mm)1347,892695,78224,65
    148Ống Đúc phi 355 – DN350 (355,6×31,75mm)1521,363042,72253,56
    149Ống Đúc phi 355 – DN350 (355,6×35,71mm)1690,193380,37281,70
    150Ống Đúc phi 406 – DN400 (406,4×4,19mm)249,35498,7041,56
    151Ống Đúc phi 406 – DN400 (406,4×4,78mm)284,05568,0947,34
    152Ống Đúc phi 406 – DN400 (406,4×6,35mm)375,87751,7362,64
    153Ống Đúc phi 406 – DN400 (406,4×7,92mm)466,96933,9177,83
    154Ống Đúc phi 406 – DN400 (406,4×9,53mm)559,611119,2293,27
    155Ống Đúc phi 406 – DN400 (406,4×12,7mm)739,801479,60123,30
    156Ống Đúc phi 406 – DN400 (406,4×16,66mm)960,711921,43160,12
    157Ống Đúc phi 406 – DN400 (406,4×21,44mm)1221,192442,39203,53
    158Ống Đúc phi 406 – DN400 (406,4×26,19mm)1473,342946,68245,56
    159Ống Đúc phi 406 – DN400 (406,4×30,96mm)1719,833439,66286,64
    160Ống Đúc phi 406 – DN400 (406,4×36,53mm)1999,143998,28333,19
    161Ống Đúc phi 406 – DN400 (406,4×40,49mm)2192,134384,26365,36
    162Ống Đúc phi 457 – DN450 (457,2×4,2mm)281,51563,0246,92
    163Ống Đúc phi 457 – DN450 (457,2×4,78mm)319,97639,9553,33
    164Ống Đúc phi 457 – DN450 (457,2×6,35mm)423,59847,1970,60
    165Ống Đúc phi 457 – DN450 (457,2×7,92mm)526,491052,9787,75
    166Ống Đúc phi 457 – DN450 (457,2×9,53mm)631,241262,48105,21
    167Ống Đúc phi 457 – DN450 (457,2×11,13mm)734,591469,17122,43
    168Ống Đúc phi 457 – DN450 (457,2×12,7mm)835,261670,51139,21
    169Ống Đúc phi 457 – DN450 (457,2×14,27mm)935,201870,40155,87
    170Ống Đúc phi 457 – DN450 (457,2×19,05mm)1234,992469,97205,83
    171Ống Đúc phi 457 – DN450 (457,2×23,88mm)1531,043062,09255,17
    172Ống Đúc phi 457 – DN450 (457,2×29,36mm)1858,583717,16309,76
    173Ống Đúc phi 457 – DN450 (457,2×34,93mm)2182,394364,79363,73
    174Ống Đúc phi 457 – DN450 (457,2×39,67mm)2450,724901,45408,45
    175Ống Đúc phi 457 – DN450 (457,2×45,24mm)2757,545515,08459,59
    176Ống Đúc phi 508 – DN500 (508×4,78mm)355,90711,8059,32
    177Ống Đúc phi 508 – DN500 (508×5,54mm)411,87823,7368,64
    178Ống Đúc phi 508 – DN500 (508×6,35mm)471,32942,6578,55
    179Ống Đúc phi 508 – DN500 (508×9,53mm)702,871405,74117,15
    180Ống Đúc phi 508 – DN500 (508×12,7mm)930,711861,43155,12
    181Ống Đúc phi 508 – DN500 (508×15,09mm)1100,532201,06183,42
    182Ống Đúc phi 508 – DN500 (508×20,62mm)1486,962973,93247,83
    183Ống Đúc phi 508 – DN500 (508×26,19mm)1867,053734,10311,17
    184Ống Đúc phi 508 – DN500 (508×32,54mm)2289,164578,32381,53
    185Ống Đúc phi 508 – DN500 (508×38,1mm)2648,965297,91441,49
    186Ống Đúc phi 508 – DN500 (508×44,45mm)3048,696097,37508,11
    187Ống Đúc phi 508 – DN500 (508×50,01mm)3388,896777,78564,81
    188Ống Đúc phi 559 – DN550 (558,8×4,78mm)391,83783,6665,30
    189Ống Đúc phi 559 – DN550 (558,8×5,54mm)453,51907,0175,58
    190Ống Đúc phi 559 – DN550 (558,8×6,53mm)533,591067,1888,93
    191Ống Đúc phi 559 – DN550 (558,8×9,53mm)774,501549,01129,08
    192Ống Đúc phi 559 – DN550 (558,8×12,7mm)1026,172052,34171,03
    193Ống Đúc phi 559 – DN550 (558,8×22,23mm)1764,863529,72294,14
    194Ống Đúc phi 559 – DN550 (558,8×28,58mm)2242,144484,28373,69
    195Ống Đúc phi 559 – DN550 (558,8×34,93mm)2707,495414,97451,25
    196Ống Đúc phi 559 – DN550 (558,8×41,28mm)3160,906321,81526,82
    197Ống Đúc phi 559 – DN550 (558,8×47,63mm)3602,397204,77600,40
    198Ống Đúc phi 559 – DN550 (558,8×53,98mm)4031,948063,87671,99
    199Ống Đúc phi 610 – DN600 (609,6×4,78mm)427,76855,5271,29
    200Ống Đúc phi 610 – DN600 (609,6×5,54mm)495,15990,2982,52
    201Ống Đúc phi 610 – DN600 (609,6×6,35mm)566,781133,5694,46
    202Ống Đúc phi 610 – DN600 (609,6×9,53mm)846,131692,27141,02
    203Ống Đúc phi 610 – DN600 (609,6×12,7mm)1121,632243,26186,94
    204Ống Đúc phi 610 – DN600 (609,6×14,27mm)1256,972513,95209,50
    205Ống Đúc phi 610 – DN600 (609,6×17,48mm)1531,423062,85255,24
    206Ống Đúc phi 610 – DN600 (609,6×24,61mm)2130,124260,24355,02
    207Ống Đúc phi 610 – DN600 (609,6×30,96mm)2650,665301,32441,78
    208Ống Đúc phi 610 – DN600 (609,6×38,39mm)3244,586489,16540,76
    209Ống Đúc phi 610 – DN600 (609,6×46,02mm)3837,487674,97639,58
    210Ống Đúc phi 610 – DN600 (609,6×52,37mm)4317,798635,58719,63
    211Ống Đúc phi 610 – DN600 (609,6×59,54mm)4845,779691,55807,63

    Ứng dụng của ống thép đúc

    Ống thép đúc được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ độ bền cao, khả năng chịu áp lực, và tính chống ăn mòn. Một số ứng dụng chính bao gồm:

    • Xây dựng móng cọc: Dùng làm ống dẫn trong cọc khoan nhồi, đặc biệt trong kiểm tra siêu âm (Sonic Logging Test).
    • Công trình dầu khí: Sử dụng trong hệ thống dẫn dầu, khí đốt nhờ khả năng chịu áp suất cao.
    • Cơ khí chế tạo: Ống thép đúc làm khung kết cấu, trục máy, hoặc các bộ phận chịu lực.
    • Hệ thống cấp thoát nước: Ứng dụng trong đường ống dẫn nước sạch hoặc xử lý nước thải.
    • Công trình cầu đường: Dùng làm cột chống, ống dẫn, hoặc cấu kiện chịu lực trong cầu, hầm.

    Đặc điểm nổi bật của ống thép đúc

    • Độ bền cao: Được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim, chịu được áp lực và tải trọng lớn.
    • Chống ăn mòn: Có thể được mạ kẽm hoặc phủ lớp chống gỉ, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
    • Đa dạng kích thước: Từ đường kính nhỏ (phi 10) đến lớn (phi 610), đáp ứng nhiều nhu cầu.
    • Tiêu chuẩn chất lượng: Tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, API, JIS, hoặc TCVN.

    Tiêu chuẩn kỹ thuật của ống thép đúc

    Ống thép đúc từ TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt, đảm bảo chất lượng và an toàn cho các công trình:

    • TCVN 5639:2018: Quy định về nghiệm thu thiết bị và vật liệu thép trong xây dựng.
    • ASTM A106: Tiêu chuẩn cho ống thép carbon liền mạch dùng trong môi trường nhiệt độ cao.
    • API 5L: Tiêu chuẩn cho ống thép dẫn dầu và khí đốt.
    • JIS G3454: Tiêu chuẩn Nhật Bản cho ống thép chịu áp lực.

    Về TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

    Công ty TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT là nhà cung cấp hàng đầu các sản phẩm thép chất lượng cao tại Việt Nam, bao gồm ống thép đúc, thép tấm, thép hình, và phụ kiện thép. Với kinh nghiệm nhiều năm và cam kết về chất lượng, chúng tôi cung cấp:

    • Sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế và Việt Nam.
    • Tư vấn kỹ thuật chuyên sâu, hỗ trợ khách hàng chọn loại ống phù hợp.
    • Giao hàng nhanh chóng, giá cả cạnh tranh.

    Bảng tra trọng lượng ống thép đúc từ TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT là công cụ hữu ích giúp khách hàng tính toán chính xác khối lượng cần thiết cho dự án. Với công thức tính trọng lượng và bảng tra chi tiết, quý khách có thể dễ dàng lựa chọn loại ống phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và ngân sách. Ống thép đúc từ TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT đảm bảo chất lượng cao, đáp ứng mọi nhu cầu từ xây dựng, cơ khí đến dầu khí.

    Câu hỏi thường gặp: Trọng lượng Ống Thép Đúc

    Trọng lượng ống thép đúc được tính dựa trên công thức: Trọng lượng (kg/m) = (OD - WT) × WT × 0.02466, trong đó OD là đường kính ngoài (mm) và WT là độ dày thành ống (mm). Tại Tôn Thép Mạnh Tiến Phát, công thức này được áp dụng chuẩn theo tiêu chuẩn ASTM và JIS để đảm bảo độ chính xác cao nhất.

    Việc biết trọng lượng ống thép đúc giúp tính toán khối lượng vật tư, chi phí vận chuyển và khả năng chịu tải chính xác trong quá trình thi công. Điều này giúp tránh sai lệch trong thiết kế, đảm bảo an toàn và tối ưu chi phí cho nhà thầu.

    Có, trọng lượng ống thép đúc có thể chênh lệch nhẹ giữa các tiêu chuẩn ASTM, JIS, DIN hay BS do quy định khác nhau về độ dày và dung sai sản xuất. Mạnh Tiến Phát cung cấp bảng trọng lượng chi tiết cho từng loại tiêu chuẩn để khách hàng dễ dàng lựa chọn.

    Khách hàng có thể sử dụng bảng tra trọng lượng ống thép đúc được Mạnh Tiến Phát cung cấp sẵn, chỉ cần biết đường kính ngoài và độ dày thành ống là có thể tra cứu trọng lượng trên mỗi mét chiều dài một cách nhanh chóng và chính xác.

    Có, ống thép đúc có trọng lượng lớn thường đi kèm với độ dày thành ống cao hơn, giúp khả năng chịu áp lực, chịu va đập và độ bền cơ học vượt trội hơn. Vì vậy, trọng lượng là một chỉ tiêu kỹ thuật quan trọng khi chọn vật liệu cho hệ thống dẫn dầu, khí hoặc hơi áp lực cao.

    Có, Tôn Thép Mạnh Tiến Phát hỗ trợ tính toán trọng lượng ống thép đúc theo kích thước, tiêu chuẩn và chiều dài mà khách hàng yêu cầu, đồng thời báo giá chi tiết giúp khách hàng chủ động trong kế hoạch mua hàng và thi công.

    Có, ống thép đúc càng nặng thì chi phí vận chuyển, nâng hạ và lắp đặt càng cao. Tuy nhiên, Tôn Thép Mạnh Tiến Phát có dịch vụ giao hàng tận nơi và hỗ trợ phương án bốc dỡ chuyên nghiệp giúp tối ưu chi phí logistics cho khách hàng.


    0933.665.2220932.337.3370933.991.2220932.181.3450789.373.6660902.774.111