Bảng Báo Giá Thép Hộp Vuông

Tổng Kho Vật Tư Ván Ép, Tấm cemboard, Mút Cách Nhiệt, Túi Cách Nhiệt

Email: ketoannoibomtp@gmail.com

Hotline: 24/7

0909.601.4560936.600.600
Bảng Báo Giá Thép Hộp Vuông

Bảng Báo Giá Thép Hộp Vuông

  • BBGTHV
  • Liên hệ
  • 373
Loại thép: Thép hộp vuông
Tiêu chuẩn: JIS, ASTM, BS, GB
Độ dày: 0.7mm – 3.5mm
Kích thước: 12x12mm – 90x90mm (vuông)
Chiều dài: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
Bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, mạ kẽm điện phân
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

    Bạn đang tìm hiểu về thép hộp vuông làm vật liệu cho công trình nhà ở, làm cửa, hàng rào bảo vệ hay nhiều mục đích khác, tuy nhiên bạn chưa biết chọn kích thước nào cho phù hợp, chọn nhà máy nào tốt, quan trọng nhất là chưa biết mua ở đâu giá tốt mà đảm bảo chất lượng.

    Trong phạm vi bài viết này, tổng kho vật tư Mạnh Tiến Phát xin chia sẻ những kinh nghiệm về thép hộp vuông (tất cả những thông tin quan trọng cần thiết nhất mà MTP đúc kết được trong hơn 10 năm hoạt động trong ngành cung ứng vật liệu xây dựng), hy vọng sẽ giúp bạn có được nhiều thông tin bổ ích.

    Thép hộp vuông là gì?

    Thép hộp vuông là gì?

    Thép hộp vuông là loại thép hộp có kích thước chiều dài và chiều rộng bằng nhau, được ứng dụng trong ngành xây dựng và nhiều ngành công nghiệp quan trọng khác. Kích thước nhỏ nhất của Thép hộp vuông là 12 mm và kích thước lớn nhất là 90 mm

    Thép hộp hình vuông có cấu tạo rỗng bên trong, nhẹ, vững chắc, có khả năng chịu nhiệt, chịu tải tốt.

    Thép hộp hình vuông được chia làm 2 loại chính: thép hộp đen và mạ kẽm.

    Thép hộp hình vuông đen

    Là sản phẩm thép hộp đen có kích thước chiều dài và chiều rộng bằng nhau (vuông), có kết cấu vững chắc, chịu tải tốt, được sử dụng nhiều cho các công trình xây dựng, dân dụng và các ngành công nghiệp

    Thép hộp vuông đen có giá thành rẻ hơn thép hộp mạ kẽm nhưng độ bền, độ chống ăn mòn, gỉ sét không tốt bằng

    Thép hộp vuông mạ kẽm

    Là loại thép hộp mạ kẽm có hình vuông, có khả năng chống ăn mòn rất tốt ở những điều kiện môi trường muối, ẩm thấp...

    Chính vì vậy ngoài những ứng dụng như thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm vuông còn được ứng dụng cho các công trình ven biển, ẩm thấp, ở những điều kiện khắc nghiệt hơn

    Thép hộp vuông mạ kẽm có giá thành cao hơn thép hộp đen

    Như vậy: bạn cần xác định rõ yêu cầu của công trình chọn loại thép hộp nào cho phù hợp

    Thép hộp vuông có những kích thước nào?

    Thép hộp vuông có những kích thước nào ?

     

    Thép hộp vuông có nhiều kích thước, nhỏ nhất là 12x12 và lớn nhất là 100x100. Để xem chi tiết các thông số về từng loại này, bạn có thể click vào các link phía dưới đây:

     

    Thép hộp 12×12

     

    Thép hộp 14×14

    Thép hộp 16×16

    Thép hộp 20×20

    Thép hộp 25×25

    Thép hộp 30×30

    Thép hộp 40×40

     

    Thép hộp 50×50

    Thép hộp 60×60

    Thép hộp 75×75

    Thép hộp 90×90

    Thép hộp 100×100

    Bảng quy cách thép hộp vuông

    Công thức tính khối lượng thép hộp vuông

    P = (2*a – 1,5708*s) * 0,0157*s

    Trong đó: a là kích thước cạnh vuông (mm) ; s là độ dày cạnh (mm)

    Bảng trọng lượng thép hộp vuông

    Bảng trọng lượng thép hộp vuông tiêu chuẩn tham khảo.

    10 Nhà máy sản xuất thép hộp hình vuông uy tín hiện nay

    Ở thị trường Việt Nam hiện nay có rất nhiều nhà máy sản xuất, cung ứng thép hộp, có thể phân làm 2 loại chính là thép hộp nội địa (các công ty trong nước sản xuất hoặc liên doanh) và thép hộp nhập khẩu (nhập chủ yếu từ các nước Anh, Mỹ, Pháp, Đài Loan...

    Một số nhà máy thép hộp uy tín và được tin dùng trong nhiều năm qua như:

    Thép hộp Hoa Sen

     

    Thép hộp Hòa Phát

    Thép hộp Đông Á

    Thép hộp Nguyễn Minh

    Thép hộp Nam Kim

    Thép hộp TVP

    Thép hộp Nam Hưng

    Thép hộp 190

     

    Thép hộp vina one

    Thép hộp việt nhật

    Thép hộp Hữu liên á châu

    Thép hộp An Khánh

    Thép hộp Tuấn Võ

    Trong các nhà máy kể trên thì sản phẩm thép hộp của nhà máy thép Hoa Sen, Hòa Phát, Đông Á, Nguyễn Minh... là được ưa chuộng hơn cả bởi chất lượng, tuy nhiên giá thành cao hơn các nhà máy khác từ 500 đến 1.400đ/kg.

    Bảng báo giá thép hộp vuông

    Tổng kho vật tưMạnh Tiến Phát xin gửi đến quý khách hàng gần xa bảng báo giá thép hộp vuông mới nhất để quý khách tham khảo. Xin lưu ý đây chỉ là bảng giá tham khảo, giá thép hộp vuông mà quý khách mua còn phụ thuộc vào thời điểm, số lượng và các yếu tố khác.

    Lưu ý: Đây là bảng giá thép hộp vuông đen và mạ kẽm. Nếu muốn xem bảng giá thép hộp vuông tổng hợp của tất cả các nhà máy, quý khách tham khảo tại đây: Bảng báo giá thép hộp mới nhất - tổng hợp tất cả các nhà máy

    Thép hộp vuông đen 12x12mm

    Độ dày – Khối lượng – Giá thép hộp đen – Giá/cây 6m
    0.7mm – 1.34kg – 20,000đ – 26,800đ
    0.8mm – 1.56kg – 20,000đ – 31,200đ
    0.9mm – 1.84kg – 20,000đ – 36,800đ
    1.0mm – 2.10kg – 19,800đ – 41,580đ
    1.2mm – 2.40kg – 19,800đ – 47,520đ

    Thép hộp vuông đen 14x14mm

    Độ dày – Khối lượng – Giá thép hộp đen – Giá/cây 6m
    0.7mm – 1.54kg – 20,000đ – 30,800đ
    0.8mm – 1.78kg – 20,000đ – 35,600đ
    0.9mm – 2.10kg – 20,000đ – 42,000đ
    1.0mm – 2.40kg – 19,800đ – 47,520đ
    1.2mm – 2.70kg – 19,800đ – 53,460đ

    Thép hộp vuông đen 16x16mm

    Độ dày – Khối lượng – Giá thép hộp đen – Giá/cây 6m
    0.7mm – 1.84kg – 20,000đ – 36,800đ
    0.8mm – 2.10kg – 20,000đ – 42,000đ
    0.9mm – 2.40kg – 20,000đ – 48,000đ
    1.0mm – 2.76kg – 19,800đ – 54,648đ
    1.2mm – 3.00kg – 19,800đ – 59,400đ

    Thép hộp vuông đen 20x20mm

    Độ dày – Khối lượng – Giá thép hộp đen – Giá/cây 6m
    0.7mm – 2.48kg – 20,000đ – 49,600đ
    0.8mm – 2.74kg – 20,000đ – 54,800đ
    0.9mm – 3.12kg – 20,000đ – 62,400đ
    1.0mm – 3.50kg – 19,800đ – 69,300đ
    1.2mm – 3.80kg – 19,800đ – 75,240đ

    Thép hộp vuông đen 25x25mm

    Độ dày – Khối lượng – Giá thép hộp đen – Giá/cây 6m
    0.6mm – 2.76kg – 20,000đ – 55,200đ
    0.7mm – 3.10kg – 20,000đ – 62,000đ
    0.8mm – 3.32kg – 20,000đ – 66,400đ
    0.9mm – 3.70kg – 20,000đ – 74,000đ
    1.0mm – 4.10kg – 19,800đ – 81,180đ
    1.2mm – 4.50kg – 19,800đ – 89,100đ
    1.2mm (đủ) – 5.10kg – 19,800đ – 100,980đ
    1.4mm – 5.50kg – 19,800đ – 108,900đ
    1.4mm (đủ) – 5.70kg – 19,800đ – 112,860đ
    1.8mm – 7.20kg – 19,800đ – 142,560đ

    Thép hộp vuông đen 30x30mm

    Độ dày – Khối lượng – Giá thép hộp đen – Giá/cây 6m
    0.6mm – 3.36kg – 20,000đ – 67,200đ
    0.7mm – 3.90kg – 20,000đ – 78,000đ
    0.8mm – 4.00kg – 20,000đ – 80,000đ
    0.9mm – 4.50kg – 20,000đ – 90,000đ
    1.0mm – 5.00kg – 19,800đ – 99,000đ
    1.2mm – 5.40kg – 19,800đ – 106,920đ
    1.2mm (đủ) – 6.17kg – 19,800đ – 122,166đ
    1.4mm – 6.89kg – 19,800đ – 136,422đ
    1.4mm (đủ) – 7.38kg – 19,800đ – 146,124đ
    1.8mm – 8.50kg – 19,800đ – 168,300đ
    1.8mm (đủ) – 9.47kg – 19,800đ – 187,506đ

    Thép hộp vuông đen 40x40mm

    Độ dày – Khối lượng – Giá thép hộp đen – Giá/cây 6m
    0.9mm – 5.80kg – 20,000đ – 116,000đ
    1.0mm – 6.80kg – 19,800đ – 134,640đ
    1.2mm – 7.50kg – 19,800đ – 148,500đ
    1.2mm (đủ) – 8.32kg – 19,800đ – 164,736đ
    1.4mm – 9.30kg – 19,800đ – 184,140đ
    1.4mm (đủ) – 9.81kg – 19,800đ – 194,238đ
    1.8mm – 11.5kg – 19,800đ – 227,700đ
    1.8mm (đủ) – 12.78kg – 19,800đ – 253,044đ
    2.0mm – 14.3kg – 19,800đ – 283,140đ

    Thép hộp vuông đen 50x50mm

    Độ dày – Khối lượng – Giá thép hộp đen – Giá/cây 6m
    1.0mm – 8.52kg – 19,800đ – 168,696đ
    1.2mm – 9.45kg – 19,800đ – 187,110đ
    1.2mm (đủ) – 10.47kg – 19,800đ – 207,306đ
    1.4mm – 11.6kg – 19,800đ – 229,680đ
    1.4mm (đủ) – 12.11kg – 19,800đ – 239,778đ
    1.8mm – 14.4kg – 19,800đ – 285,120đ
    1.8mm (đủ) – 16.08kg – 19,800đ – 318,384đ
    2.0mm – 17.9kg – 19,800đ – 354,420đ

    Thép hộp vuông đen 60x60mm

    Độ dày – Khối lượng – Giá thép hộp đen – Giá/cây 6m
    1.2mm – 11.5kg – 19,800đ – 227,700đ
    1.4mm – 14.0kg – 19,800đ – 277,200đ
    1.8mm – 17.5kg – 19,800đ – 346,500đ
    1.8mm (đủ) – 19.39kg – 19,800đ – 383,922đ
    2.0mm – 21.6kg – 19,800đ – 427,680đ

    Thép hộp vuông đen 75x75mm

    Độ dày – Khối lượng – Giá thép hộp đen – Giá/cây 6m
    1.2mm – 14.5kg – 19,800đ – 287,100đ
    1.2mm (đủ) – 15.7kg – 19,800đ – 310,860đ
    1.4mm – 17.5kg – 19,800đ – 346,500đ
    1.8mm – 22.0kg – 19,800đ – 435,600đ
    1.8mm (đủ) – 24.33kg – 19,800đ – 481,734đ
    2.0mm – 27.2kg – 19,800đ – 538,560đ

    Thép hộp vuông đen 90x90mm

    Độ dày – Khối lượng – Giá thép hộp đen – Giá/cây 6m
    1.4mm – 21.5kg – 19,800đ – 425,700đ
    1.8mm – 27.5kg – 19,800đ – 544,500đ
    1.8mm (đủ) – 29.32kg – 19,800đ – 580,536đ
    2.0mm – 32.7kg – 19,800đ – 647,460đ

    Bảng báo giá thép hộp vuông đen

    STTQui Cách Độ Dày Trọng Lượng
    Kg/cây
    Giá Kg Giá/cây 6m 
    112x120.61.4      20,000            28,000
    20.71.58      20,000            31,600
    30.81.83      20,000            36,600
    40.92      20,000            40,000
    512.2      19,800            43,560
    61.22.65      19,800            52,470
    714x140.61.5      20,000            30,000
    80.71.68      20,000            33,600
    90.81.76      20,000            35,200
    100.92.05      20,000            41,000
    1112.25      19,800            44,550
    121.22.6      19,800            51,480
    131.2 ( đủ ) 2.76      19,800            54,648
    1416x160.61.74      20,000            34,800
    150.72.05      20,000            41,000
    160.82.16      20,000            43,200
    170.92.38      20,000            47,600
    1812.65      19,800            52,470
    191.23      19,800            59,400
    2020x200.62.22      20,000            44,400
    210.72.4      20,000            48,000
    220.82.5      20,000            50,000
    230.92.92      20,000            58,400
    2413.2      19,800            63,360
    251.23.5      19,800            69,300
    261.2 ( đủ ) 4.03      19,800            79,794
    271.44.35      19,800            86,130
    281.4 ( đủ ) 4.5      19,800            89,100
    2925x250.62.76      20,000            55,200
    300.73.1      20,000            62,000
    310.83.32      20,000            66,400
    320.93.7      20,000            74,000
    3314.1      19,800            81,180
    341.24.5      19,800            89,100
    351.2 ( đủ ) 5.1      19,800          100,980
    361.45.5      19,800          108,900
    371.4 ( đủ ) 5.7      19,800          112,860
    381.87.2      19,800          142,560
    3930x300.63.36      20,000            67,200
    400.73.9      20,000            78,000
    410.84      20,000            80,000
    420.94.5      20,000            90,000
    4315      19,800            99,000
    441.25.4      19,800          106,920
    451.2 ( đủ ) 6.17      19,800          122,166
    461.46.89      19,800          136,422
    471.4 ( đủ ) 7.38      19,800          146,124
    481.88.5      19,800          168,300
    491.8 ( đủ ) 9.47      19,800          187,506
    5040x400.95.8      20,000          116,000
    5116.8      19,800          134,640
    521.27.5      19,800          148,500
    531.2 ( đủ ) 8.32      19,800          164,736
    541.49.3      19,800          184,140
    551.4 ( đủ ) 9.81      19,800          194,238
    561.811.5      19,800          227,700
    571.8 ( đủ ) 12.78      19,800          253,044
    58214.3      19,800          283,140
    5950x5018.52      19,800          168,696
    601.29.45      19,800          187,110
    611.2 ( đủ ) 10.47      19,800          207,306
    621.411.6      19,800          229,680
    631.4 ( đủ ) 12.11      19,800          239,778
    641.814.4      19,800          285,120
    651.8 ( đủ ) 16.08      19,800          318,384
    66217.9      19,800          354,420
    6760x601.211.5      19,800          227,700
    681.414      19,800          277,200
    691.817.5      19,800          346,500
    701.8 ( đủ ) 19.39      19,800          383,922
    71221.6      19,800          427,680
    7275x751.214.5      19,800          287,100
    731.2 ( đủ ) 15.7      19,800          310,860
    741.417.5      19,800          346,500
    751.822      19,800          435,600
    761.8 ( đủ ) 24.33      19,800          481,734
    77227.2      19,800          538,560
    7890x901.421.5      19,800          425,700
    791.827.5      19,800          544,500
    801.8 ( đủ ) 29.32      19,800          580,536
    81232.7      19,800          647,460
    Lưu ý :
    - 1.2ly thị trường đo thực tế từ 1.05ly - 1.1ly   
    - 1.4ly thị trường đo thực tế từ 1.25ly - 1.3ly
    - 1.8ly thị trường đo thực tế từ 1.6ly - 1.7ly 

    Mua thép hộp vuông ở đâu giá tốt, đảm bảo chất lượng

    Trên thị trường hiện nay có nhan nhản những cửa hàng bán vật liệu xây dựng nói chung và thép hộp nói chung, giá cả và chất lượng cũng khác nhau rất nhiều.

    Mua thép hộp vuông ở đâu giá tốt, đảm bảo chất lượng

    Vấn đề là làm sao để mua được thép hộp giá tốt, đảm bảo chất lượng ? - bạn hãy tham khảo những kinh nghiệm dưới đây:

    1. 1) Hầu như các nhà máy đều có đại lý phân phối - hãy đến đại lý phân phối gần nhất để mua
    2. 2) Trang bị cho mình những kiến thức cơ bản về quy cách, kích thước, trọng lượng, tiêu chuẩn...đặc biệt là cách nhận biết thép hộp chính hãng để đảm bảo bạn mua đúng hàng (tham khảo những thông số này ngay phía dưới)
    3. 3) Mua ở những cửa hàng lớn, có hóa đơn chứng từ rõ ràng, có xuất VAT...
    4. 4) Tham khảo ý kiến của bạn bè, đồng nghiệp
    5. 5) Xác định nơi bán uy tín thông qua phong cách làm việc, tư vấn chuyên nghiệp, hệ thống kho bãi, hệ thống xe cẩu, tải vận chuyển hàng...vv

    Còn nhiều yếu tố khác nữa. Nếu bạn có bất kì thắc mắc nào hoặc cần tư vấn điều gì, hãy liên hệ ngay với tổng kho vật tư Mạnh Tiến Phát. Chúng tôi có hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành cung ứng vật liệu xây dựng, chúng tôi tự tin sẽ hỗ trợ rất tốt cho nhu cầu của bạn

    Những thông tin bạn nên biết trước khi quyết định mua thép hộp

    Chúng tôi nghĩ rằng, trước khi chọn mua thép hộp đen bạn nên biết những thông số quan trọng này để chọn được loại thép đúng quý cách, kích thước, phù hợp với công trình của mình cũng như tiết kiệm chi phí, thời gian và đảm bảo chất lượng công trình.

    1. + Quy cách, kích thước thép hộp vuông, chữ nhật, tròn...– 1 cây thép hộp dài bao nhiêu mét ?
    2. + Trọng lượng thép hộp : cách tính + bảng tra chi tiết
    3. + Cách nhận biết thép hộp chính hãng nhanh chóng
    4. + Thép hộp loại nào tốt nhất hiện nay

    Câu hỏi thường gặp: Bảng Báo Giá Thép Hộp Vuông

    Là loại thép có tiết diện hình vuông, được sản xuất từ thép cán nguội hoặc cán nóng, phổ biến trong ngành xây dựng và cơ khí.

    Gồm thép hộp vuông đen, thép hộp vuông mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng.

    Dùng để làm khung nhà tiền chế, hàng rào, bàn ghế, cổng, lan can, kết cấu công trình.

    Bền, chịu lực tốt, dễ gia công, chống ăn mòn cao (nếu mạ kẽm).

    Phụ thuộc vào độ dày, kích thước, loại bề mặt mạ và giá nguyên liệu đầu vào.

    Có, hầu hết nhà cung cấp đều hỗ trợ cắt theo chiều dài yêu cầu.

    Có, đặc biệt loại mạ kẽm nhúng nóng rất phù hợp vì khả năng chống gỉ tốt.

    Nhiều nhà cung cấp hỗ trợ giao hàng tận nơi trong phạm vi toàn quốc.

    Sản phẩm cùng loại

    0933.665.2220932.337.3370933.991.2220932.181.3450789.373.6660902.774.111