Ống thép đúc chịu nhiệt là gì? Bảng tra quy cách

Tổng Kho Vật Tư Ván Ép, Tấm cemboard, Mút Cách Nhiệt, Túi Cách Nhiệt

Email: ketoannoibomtp@gmail.com

Hotline: 24/7

0909.601.4560936.600.600
Ống thép đúc chịu nhiệt là gì? Bảng tra quy cách
Ngày đăng: 10/10/2025 12:12 PM

    Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt Là Gì?

    Khái Niệm

    Ống thép đúc chịu nhiệt là gì? Bảng tra quy cách

    Ống thép đúc chịu nhiệt là loại ống thép được sản xuất từ thép có khả năng chịu nhiệt độ cao, chống ăn mòn và có độ bền vượt trội. Đây là sản phẩm không thể thiếu trong các xưởng sản xuất, nhà máy công nghiệp, đặc biệt là những nơi cần chịu áp lực và nhiệt độ lớn trong quá trình sản xuất.

    Tiêu Chuẩn và Chủng Loại

    • Tiêu chuẩn: Ống thép đúc chịu nhiệt được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM (A106 GrA, A106 GrB), API, JIS, DIN, ISO, TCVN, EN, BS.
    • Chủng loại: Bao gồm thép carbon, thép hợp kim và thép không gỉ (inox), mỗi loại có đặc tính và khả năng chịu nhiệt khác nhau.
    • Đường kính: Từ DN6 đến DN1200.
    • Độ dày: SCH5 đến SCHXXS.
    • Chiều dài cây: 3m, 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu.
    • Bề mặt: Đen hoặc mạ kẽm.
    • Xuất xứ: Hàng nhập khẩu, chủ yếu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản.
    • Đơn vị phân phối:TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

    Ống thép đúc Trung Quốc là dòng sản phẩm phổ biến tại Việt Nam nhờ đa dạng quy cách, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn sản xuất cho các công trình từ nhỏ đến lớn.

    Ống thép đúc chịu nhiệt là gì? Bảng tra quy cách

    Đặc Điểm Của Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt

    • Chịu nhiệt độ cao: Có khả năng chịu nhiệt từ 400 đến 1200°C tùy theo loại thép và tiêu chuẩn sản xuất.
    • Chống ăn mòn: Thành phần hóa học của thép giúp ống chống lại sự ăn mòn từ môi trường và các chất hóa học.
    • Độ bền cao: Với độ bền uốn và độ bền kéo lớn, ống chịu được áp lực cao và điều kiện làm việc khắc nghiệt.
    • Ứng dụng rộng rãi: Sử dụng trong đường ống chịu nhiệt, lò hơi, hệ thống dẫn khí, dẫn nước, dẫn dầu và các ứng dụng công nghiệp liên quan đến nhiệt độ cao.

    Bảng Tra Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt

    Ống thép đúc chịu nhiệt là gì? Bảng tra quy cách

    Lưu ý: Dung sai ±2%.

    1. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN6

    Ống thép đúcĐường kính OD (mm)Độ dày (mm)Tiêu chuẩn độ dày (SCH)Trọng lượng (kg/m)
    DN610.31.24SCH100.28
    DN610.32.77SCH300.32
    DN610.33.18SCH400.37
    DN610.33.91SCH.STD0.37
    DN610.35.54SCH800.47
    DN610.36.35SCH.XS0.47

    2. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN8

    Ống thép đúcĐường kính OD (mm)Độ dày (mm)Tiêu chuẩn độ dày (SCH)Trọng lượng (kg/m)
    DN813.71.65SCH100.49
    DN813.71.85SCH300.54
    DN813.72.24SCH400.63
    DN813.72.24SCH.STD0.63
    DN813.73.02SCH800.80
    DN813.73.02SCH.XS0.80

    3. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN10

    Ống thép đúcĐường kính D (mm)InchĐường kính OD (mm)Độ dày (mm)Tiêu chuẩn độ dày (SCH)Trọng lượng (kg/m)
    DN10173/8”17.11.65SCH100.63
    DN10173/8”17.11.85SCH300.70
    DN10173/8”17.12.31SCH400.84
    DN10173/8”17.12.31SCH.STD0.84
    DN10173/8”17.13.20SCH801.00
    DN10173/8”17.13.20SCH.XS1.00

    4. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN15

    Ống thép đúcĐường kính D (mm)InchĐường kính OD (mm)Độ dày (mm)Tiêu chuẩn độ dày (SCH)Trọng lượng (kg/m)
    DN1521½”21.32.11SCH101.00
    DN1521½”21.32.41SCH301.12
    DN1521½”21.32.77SCH401.27
    DN1521½”21.32.77SCH.STD1.27
    DN1521½”21.33.73SCH801.62
    DN1521½”21.33.73SCH.XS1.62
    DN1521½”21.34.781601.95
    DN1521½”21.37.47SCH.XXS2.55

    5. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN20

    Ống thép đúcĐường kính D (mm)InchĐường kính OD (mm)Độ dày (mm)Tiêu chuẩn độ dày (SCH)Trọng lượng (kg/m)
    DN2027¾”26.71.65SCH51.02
    DN2027¾”26.72.10SCH101.27
    DN2027¾”26.72.87SCH401.69
    DN2027¾”26.73.91SCH802.20
    DN2027¾”26.77.80SCH.XXS3.63

    6. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN25

    Ống thép đúcĐường kính D (mm)InchĐường kính OD (mm)Độ dày (mm)Tiêu chuẩn độ dày (SCH)Trọng lượng (kg/m)
    DN25341”33.41.65SCH51.29
    DN25341”33.42.77SCH102.09
    DN25341”33.43.34SCH402.47
    DN25341”33.44.55SCH803.24
    DN25341”33.49.10SCH.XXS5.45

    7. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN32

    Ống thép đúcĐường kính D (mm)InchĐường kính OD (mm)Độ dày (mm)Tiêu chuẩn độ dày (SCH)Trọng lượng (kg/m)
    DN32421¼”42.21.65SCH51.65
    DN32421¼”42.22.77SCH102.69
    DN32421¼”42.22.97SCH302.87
    DN32421¼”42.23.56SCH403.39
    DN32421¼”42.24.80SCH804.42
    DN32421¼”42.29.70SCH.XXS7.77

    8. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN40

    Ống thép đúcĐường kính D (mm)InchĐường kính OD (mm)Độ dày (mm)Tiêu chuẩn độ dày (SCH)Trọng lượng (kg/m)
    DN40491½”48.31.65SCH51.90
    DN40491½”48.32.77SCH103.11
    DN40491½”48.33.20SCH303.56
    DN40491½”48.33.68SCH404.05
    DN40491½”48.35.08SCH805.41
    DN40491½”48.310.1SCH.XXS9.51

    9. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN50

    Ống thép đúcĐường kính D (mm)InchĐường kính OD (mm)Độ dày (mm)Tiêu chuẩn độ dày (SCH)Trọng lượng (kg/m)
    DN50602”60.31.65SCH52.39
    DN50602”60.32.77SCH103.93
    DN50602”60.33.18SCH304.48
    DN50602”60.33.91SCH405.43
    DN50602”60.35.54SCH807.48
    DN50602”60.36.35SCH1208.44
    DN50602”60.311.07XXS13.43

    10. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN65

    Ống thép đúcĐường kính D (mm)InchĐường kính OD (mm)Độ dày (mm)Tiêu chuẩn độ dày (SCH)Trọng lượng (kg/m)
    DN65732½”732.10SCH53.67
    DN65732½”733.05SCH105.26
    DN65732½”734.78SCH308.04
    DN65732½”735.16SCH408.63
    DN65732½”737.01SCH8011.40
    DN65732½”737.60SCH12012.25
    DN65732½”7314.02XXS20.38
    DN65762½”75.62.10SCH53.83
    DN65762½”75.63.05SCH105.48
    DN65762½”75.64.78SCH308.39
    DN65762½”75.65.16SCH409.01
    DN65762½”75.67.01SCH8011.92
    DN65762½”75.67.60SCH12012.81
    DN65762½”75.614.02XXS21.42

    11. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN80

    Ống thép đúcĐường kính D (mm)InchĐường kính OD (mm)Độ dày (mm)Tiêu chuẩn độ dày (SCH)Trọng lượng (kg/m)
    DN80903”88.32.11SCH54.51
    DN80903”88.33.05SCH106.45
    DN80903”88.34.78SCH309.91
    DN80903”88.35.50SCH4011.31
    DN80903”88.37.60SCH8015.23
    DN80903”88.38.90SCH12017.55
    DN80903”88.315.2XXS27.61

    12. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN90

    Ống thép đúcĐường kính D (mm)InchĐường kính OD (mm)Độ dày (mm)Tiêu chuẩn độ dày (SCH)Trọng lượng (kg/m)
    DN901023½”101.62.11SCH55.17
    DN901023½”101.63.05SCH107.41
    DN901023½”101.64.78SCH3011.41
    DN901023½”101.65.74SCH4013.56
    DN901023½”101.68.10SCH8018.67
    DN901023½”101.616.20XXS34.10

    13. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN100

    Ống thép đúcĐường kính D (mm)InchĐường kính OD (mm)Độ dày (mm)Tiêu chuẩn độ dày (SCH)Trọng lượng (kg/m)
    DN1001144”113.52.11SCH55.83
    DN1001144”113.53.05SCH108.36
    DN1001144”113.54.78SCH3012.90
    DN1001144”113.56.02SCH4016.07
    DN1001144”113.57.14SCH6018.86
    DN1001144”113.58.56SCH8022.31
    DN1001144”113.511.10SCH12028.24
    DN1001144”113.513.50SCH16033.54

    14. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN120

    Ống thép đúcĐường kính (D)Độ dày (mm)Tiêu chuẩn độ dày (SCH)Trọng lượng (kg/m)
    DN1201276.3SCH4018.74
    DN1201279SCH8026.18

    15. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN125

    Ống thép đúcĐường kính D (mm)InchĐường kính OD (mm)Độ dày (mm)Tiêu chuẩn độ dày (SCH)Trọng lượng (kg/m)
    DN1251415”141.32.77SCH59.46
    DN1251415”141.33.4SCH1011.56
    DN1251415”141.36.55SCH4021.76
    DN1251415”141.39.53SCH8030.95
    DN1251415”141.314.3SCH12044.77
    DN1251415”141.318.3SCH16055.48

    16. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN150

    Ống thép đúcĐường kính D (mm)InchĐường kính OD (mm)Độ dày (mm)Tiêu chuẩn độ dày (SCH)Trọng lượng (kg/m)
    DN1501686”168.32.78SCH511.34
    DN1501686”168.33.4SCH1013.82
    DN1501686”168.34.78-19.27
    DN1501686”168.35.16-20.75
    DN1501686”168.36.35-25.35
    DN1501686”168.37.11SCH4028.25
    DN1501686”168.311SCH8042.65
    DN1501686”168.314.3SCH12054.28
    DN1501686”168.318.3SCH16067.66

    17. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN200

    Ống thép đúcĐường kính D (mm)InchĐường kính OD (mm)Độ dày (mm)Tiêu chuẩn độ dày (SCH)Trọng lượng (kg/m)
    DN2002198”219.12.769SCH514.77
    DN2002198”219.13.76SCH1019.96
    DN2002198”219.16.35SCH2033.30
    DN2002198”219.17.04SCH3036.80
    DN2002198”219.18.18SCH4042.53
    DN2002198”219.110.31SCH6053.06
    DN2002198”219.112.7SCH8064.61
    DN2002198”219.115.1SCH10075.93
    DN2002198”219.118.2SCH12090.13
    DN2002198”219.120.6SCH140100.79
    DN2002198”219.123SCH160111.17

    18. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN250

    Ống thép đúcĐường kính D (mm)InchĐường kính OD (mm)Độ dày (mm)Tiêu chuẩn độ dày (SCH)Trọng lượng (kg/m)
    DN25027310”273.13.4SCH522.60
    DN25027310”273.14.2SCH1027.84
    DN25027310”273.16.35SCH2041.75
    DN25027310”273.17.8SCH3051.01
    DN25027310”273.19.27SCH4060.28
    DN25027310”273.112.7SCH6081.52
    DN25027310”273.115.1SCH8096.03
    DN25027310”273.118.3SCH100114.93
    DN25027310”273.121.4SCH120132.77
    DN25027310”273.125.4SCH140155.08
    DN25027310”273.128.6SCH160172.36

    19. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN300

    Ống thép đúcĐường kính D (mm)InchĐường kính OD (mm)Độ dày (mm)Tiêu chuẩn độ dày (SCH)Trọng lượng (kg/m)
    DN30032412”323.94.2SCH533.10
    DN30032412”323.94.57SCH1035.97
    DN30032412”323.96.35SCH2049.70
    DN30032412”323.98.38SCH3065.17
    DN30032412”323.910.31SCH4079.69
    DN30032412”323.912.7SCH6097.42
    DN30032412”323.917.45SCH80131.81
    DN30032412”323.921.4SCH100159.57
    DN30032412”323.925.4SCH120186.89
    DN30032412”323.928.6SCH140208.18
    DN30032412”323.933.3SCH160238.53

    20. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN350

    Ống thép đúcĐường kính D (mm)InchĐường kính OD (mm)Độ dày (mm)Tiêu chuẩn độ dày (SCH)Trọng lượng (kg/m)
    DN35035614”355.63.962SCH5s34.34
    DN35035614”355.64.775SCH541.29
    DN35035614”355.66.35SCH1054.67
    DN35035614”355.67.925SCH2067.92
    DN35035614”355.69.525SCH3081.25
    DN35035614”355.611.1SCH4094.26
    DN35035614”355.615.062SCH60126.43
    DN35035614”355.612.7SCH80S107.34
    DN35035614”355.619.05SCH80158.03
    DN35035614”355.623.8SCH100194.65
    DN35035614”355.627.762SCH120224.34
    DN35035614”355.631.75SCH140253.45
    DN35035614”355.635.712SCH160281.59

    21. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN400

    Ống thép đúcĐường kính D (mm)InchĐường kính OD (mm)Độ dày (mm)Tiêu chuẩn độ dày (SCH)Trọng lượng (kg/m)
    DN40040616”406.44.2SCH541.64
    DN40040616”406.44.78SCH10S47.32
    DN40040616”406.46.35SCH1062.62
    DN40040616”406.47.93SCH2077.89
    DN40040616”406.49.53SCH3093.23
    DN40040616”406.412.7SCH40123.24
    DN40040616”406.416.67SCH60160.14
    DN40040616”406.412.7SCH80S123.24
    DN40040616”406.421.4SCH80203.08
    DN40040616”406.426.2SCH100245.53
    DN40040616”406.430.9SCH120286.00
    DN40040616”406.436.5SCH140332.79
    DN40040616”406.440.5SCH160365.27

    22. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN450

    Ống thép đúcĐường kính D (mm)InchĐường kính OD (mm)Độ dày (mm)Tiêu chuẩn độ dày (SCH)Trọng lượng (kg/m)
    DN45045718”457.24.2SCH5s46.90
    DN45045718”457.24.2SCH546.90
    DN45045718”457.24.78SCH10s53.31
    DN45045718”457.26.35SCH1070.57
    DN45045718”457.27.92SCH2087.71
    DN45045718”457.211.1SCH30122.05
    DN45045718”457.29.53SCH40s105.16
    DN45045718”457.214.3SCH40156.11
    DN45045718”457.219.05SCH60205.74
    DN45045718”457.212.7SCH80s139.15
    DN45045718”457.223.8SCH80254.25
    DN45045718”457.229.4SCH100310.02
    DN45045718”457.234.93SCH120363.57
    DN45045718”457.239.7SCH140408.55
    DN45045718”457.245.24SCH160459.39

    23. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN500

    Ống thép đúcĐường kính D (mm)InchĐường kính OD (mm)Độ dày (mm)Tiêu chuẩn độ dày (SCH)Trọng lượng (kg/m)
    DN50050820”5084.78SCH5s59.29
    DN50050820”5084.78SCH559.29
    DN50050820”5085.54SCH10s68.61
    DN50050820”5086.35SCH1078.52
    DN50050820”5089.53SCH20117.09
    DN50050820”50812.7SCH30155.05
    DN50050820”5089.53SCH40s117.09
    DN50050820”50815.1SCH40183.46
    DN50050820”50820.6SCH60247.49
    DN50050820”50812.7SCH80s155.05
    DN50050820”50826.2SCH80311.15
    DN50050820”50832.5SCH100380.92
    DN50050820”50838.1SCH120441.30
    DN50050820”50844.45SCH140507.89
    DN50050820”50850SCH160564.46

    24. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN550

    Ống thép đúcĐường kính D (mm)InchĐường kính OD (mm)Độ dày (mm)Tiêu chuẩn độ dày (SCH)Trọng lượng (kg/m)
    DN55055922”558.86.35SCH1086.54
    DN55055922”558.89.53SCH20129.13
    DN55055922”558.812.7SCH30171.1
    DN55055922”558.89.53STD129.1
    DN55055922”558.822.23SCH60294.3
    DN55055922”558.812.7XS171.1

    25. Quy Cách Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt DN600

    Ống thép đúcĐường kính D (mm)InchĐường kính OD (mm)Độ dày (mm)Tiêu chuẩn độ dày (SCH)Trọng lượng (kg/m)
    DN60061024”609.65.54SCH5s82.54
    DN60061024”609.65.54SCH582.54
    DN60061024”609.66.35SCH10s94.48
    DN60061024”609.66.35SCH1094.48
    DN60061024”609.69.53SCH20141.05
    DN60061024”609.614.3SCH30209.97
    DN60061024”609.69.53SCH40s141.05
    DN60061024”609.617.45SCH40254.87
    DN60061024”609.624.6SCH60354.97
    DN60061024”609.612.7SCH80s186.98
    DN60061024”609.630.9SCH80441.07
    DN60061024”609.638.9SCH100547.60
    DN60061024”609.646SCH120639.49
    DN60061024”609.652.4SCH140720.20
    DN60061024”609.659.5SCH160807.37

    Ứng Dụng Cụ Thể Của Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt

    • Công nghiệp năng lượng: Dùng trong lò hơi, hệ thống trao đổi nhiệt.
    • Công nghiệp hóa chất: Dẫn các chất lỏng, khí ở nhiệt độ cao.
    • Xây dựng và công trình: Đường ống cấp thoát nước, hệ thống phòng cháy chữa cháy.
    • Công nghiệp dầu khí: Dẫn dầu, khí ga.

    Ống thép đúc chịu nhiệt thường được nhập khẩu từ các nước như Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, do Việt Nam chưa có đủ khả năng sản xuất, hầu hết sản phẩm này được nhập khẩu 100%.

    Đơn Vị Phân Phối: TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

    TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT là một trong những đơn vị phân phối ống thép đúc uy tín tại Việt Nam. Công ty chuyên nhập

    TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT là một trong những đơn vị phân phối ống thép đúc tại Việt Nam. Công ty này chuyên nhập khẩu và phân phối các loại ống thép, bao gồm cả ống thép đúc chịu nhiệt với các đặc tính kỹ thuật cao như:

    • Chịu nhiệt độ cao: Ống thép đúc có khả năng chịu nhiệt độ cao, phù hợp cho các ứng dụng trong lò hơi, hệ thống đường ống dẫn khí, dẫn dầu và các ngành công nghiệp yêu cầu nhiệt độ cao.

    • Chống ăn mòn: Được làm từ thép chất lượng cao, ống thép đúc của TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT có khả năng chống ăn mòn tốt, giúp kéo dài tuổi thọ sản phẩm.

    • Độ bền cao: Các sản phẩm của TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT đều được kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo độ bền và độ chính xác theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A106, ASTM A53, API 5L, và nhiều tiêu chuẩn khác.

    Chúng tôi cung cấp nhiều kích cỡ và quy cách khác nhau của ống thép đúc từ nhỏ đến lớn, đáp ứng nhu cầu của nhiều dự án công nghiệ

    Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ

    Hóa đơn chứng từ hợp lệ

    Báo giá và giao hàng nhanh chóng

    Câu hỏi thường gặp: Ống thép đúc chịu nhiệt là gì? Bảng tra quy cách

    Ống thép đúc chịu nhiệt được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp nặng như dầu khí, nhiệt điện, hóa chất, luyện kim và lò hơi. Nhờ khả năng chịu áp và chịu nhiệt cao, sản phẩm đảm bảo an toàn và độ ổn định cho các hệ thống dẫn hơi, dẫn khí nóng hoặc chất lỏng có nhiệt độ cao.

    Ống thép đúc chịu nhiệt thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A335, A106, A192, A213 hoặc DIN. Mỗi tiêu chuẩn quy định rõ về thành phần hóa học, cơ tính, độ dày và khả năng chịu nhiệt để đảm bảo chất lượng đồng đều khi sử dụng trong các công trình công nghiệp.

    Ưu điểm nổi bật của ống thép đúc chịu nhiệt là độ bền cơ học cao, khả năng chịu nhiệt và chịu áp suất lớn, ít bị nứt gãy khi thay đổi nhiệt độ. Ngoài ra, sản phẩm còn có tuổi thọ dài, giảm chi phí bảo trì và mang lại hiệu quả kinh tế lâu dài cho doanh nghiệp.

    Ống thép đúc chịu nhiệt được sản xuất liền khối, không có mối hàn nên có độ kín và độ bền cao hơn so với ống thép hàn. Trong khi đó, ống hàn thích hợp cho các công trình dân dụng hoặc yêu cầu chịu lực thấp hơn. Vì vậy, trong môi trường nhiệt độ và áp suất cao, ống đúc là lựa chọn tối ưu.

    Để nhận biết ống thép đúc chịu nhiệt chất lượng, cần kiểm tra chứng chỉ vật liệu (CO, CQ), bề mặt ống phải nhẵn, không nứt, không rỗ khí, và có ký hiệu tiêu chuẩn rõ ràng. Ngoài ra, nên chọn nhà cung cấp uy tín như Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để đảm bảo nguồn gốc xuất xứ và chất lượng sản phẩm.

    Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là đơn vị chuyên phân phối ống thép đúc chịu nhiệt chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn ASTM và DIN. Doanh nghiệp cam kết cung cấp hàng mới 100%, đầy đủ chứng chỉ, giá thành cạnh tranh và hỗ trợ vận chuyển tận nơi, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí và thời gian.


    0933.665.2220932.337.3370933.991.2220932.181.3450789.373.6660902.774.111