Các loại sắt thép có trên thị trường. Tên gọi và ký hiệu

Tổng Kho Vật Tư Ván Ép, Tấm cemboard, Mút Cách Nhiệt, Túi Cách Nhiệt

Email: ketoannoibomtp@gmail.com

Hotline: 24/7

0909.601.4560936.600.600
Các loại sắt thép có trên thị trường. Tên gọi và ký hiệu
Ngày đăng: 10/10/2025 11:55 AM

    Cẩm nang toàn diện về các loại sắt thép và ký hiệu trên thị trường

    Các loại sắt thép có trên thị trường. Tên gọi và ký hiệu

    Sắt thép là vật liệu không thể thiếu trong xây dựng, cơ khí, chế tạo và nhiều ngành công nghiệp khác. Nhu cầu tìm hiểu về các loại sắt thép và ký hiệu của chúng đến từ nhiều đối tượng, bao gồm nhà thầu, kỹ sư, doanh nghiệp phân phối, sinh viên, chủ đầu tư và cơ quan quản lý. Mỗi nhóm cần kiến thức chính xác để phục vụ các mục đích cụ thể như thiết kế, báo giá, gia công, kiểm tra chất lượng hoặc giám sát công trình.

    Việc nắm rõ các loại sắt thép và ký hiệu giúp đảm bảo lựa chọn đúng vật liệu, tối ưu chi phí, đảm bảo an toàn và chất lượng công trình. Cẩm nang này cung cấp thông tin chi tiết về các loại sắt thép phổ biến, ký hiệu, đặc điểm, tiêu chuẩn sản xuất và ứng dụng thực tế.

    Tại sao cần hiểu ký hiệu sắt thép?

    Ký hiệu sắt thép là mã hóa thông tin về thành phần hóa học, cơ tính, tiêu chuẩn sản xuất và ứng dụng của vật liệu. Hiểu rõ ký hiệu giúp các bên liên quan:

    • Nhà thầu, kỹ sư xây dựng: Thiết kế, bóc tách khối lượng, nghiệm thu công trình đúng tiêu chuẩn.
    • Doanh nghiệp phân phối: Nhập khẩu, báo giá và cung cấp đúng loại thép theo yêu cầu khách hàng.
    • Sinh viên, kỹ sư cơ khí – luyện kim: Học tập, tính toán cơ tính, gia công chế tạo chi tiết máy.
    • Chủ đầu tư: Kiểm tra chất lượng, đảm bảo không mua nhầm thép kém chất lượng.
    • Cơ quan quản lý: Đối chiếu CO (chứng nhận xuất xứ) và CQ (chứng nhận chất lượng) để đảm bảo sử dụng đúng vật liệu thiết kế.

    Lời khuyên: Luôn yêu cầu nhà cung cấp cung cấp chứng chỉ CO, CQ và MTC (phiếu kiểm định cơ tính) để đảm bảo chất lượng thép.

    Các loại sắt thép có trên thị trường. Tên gọi và ký hiệu

    Các loại sắt thép phổ biến trên thị trường

    1. Thép dạng tấm – cuộn

    Tên gọiKý hiệuĐặc điểmỨng dụng
    Thép tấm cán nóngSPHC, HRBề mặt thô, sản xuất ở nhiệt độ caoKết cấu, cán ống, chế tạo cơ khí
    Thép tấm cán nguộiSPCC, CRBề mặt mịn, độ chính xác caoThiết bị dân dụng, vỏ ô tô, điện tử
    Thép tấm mạ kẽm cán nóngSGHCMạ kẽm nhúng nóng, chống gỉMáng cáp, tủ điện, kết cấu ngoài trời
    Thép tấm mạ kẽm cán nguộiSGCCMạ kẽm sau cán nguội, bề mặt đẹpTôn lợp, panel, vỏ thiết bị
    Thép PO (Pickled & Oiled)PO, HRPOTẩy gỉ, phủ dầu bảo vệGia công kim loại, cắt CNC, uốn
    Thép tấm phủ màuPPGI, PPGLPhủ sơn tĩnh điện, đa dạng màu sắcVách ngăn, tôn lợp, trang trí
    Thép tấm chống trượtGân quả trám, gân xương cáBề mặt có vân nổi chống trượtSàn xe tải, cầu thang, công trình công nghiệp
    Thép tấm chịu mài mònNM400, Hardox 400/450/500Cứng, bền, chịu mài mòn caoXe ben, máy xúc, ngành khai thác
    Tôn tấm lợp cán sóngVRMạ kẽm hoặc phủ màu, cán sóngTấm lợp mái, vách, che chắn công trình
    Thép tấm không gỉINOX SUS304/316/201Chống gỉ, bề mặt sáng bóngTrang trí, công nghiệp thực phẩm, y tế

    Ví dụ: Thép tấm cán nóng SPHC dày 6mm được sử dụng làm kết cấu khung nhà xưởng.

    2. Thép tấm đóng tàu – đăng kiểm

    Tên gọiKý hiệuĐặc điểmỨng dụng
    Thép đóng tàu thông dụngA, BChịu lực tốt, dễ hànThân tàu, boong, kết cấu phụ
    Thép cường độ caoAH36, DH36, EH36Chịu lực lớn, chống thời tiết biểnTàu biển lớn, container, dầu khí
    Thép đăng kiểmLR, ABS, DNV, BV, NKChứng nhận quốc tế, chất lượng caoTàu biển, cảng, kết cấu biển

    Chú thích mã hiệu đăng kiểm: LR (Lloyd’s Register – Anh), ABS (American Bureau of Shipping – Mỹ), DNV (Det Norske Veritas – Na Uy), BV (Bureau Veritas – Pháp), NK (Nippon Kaiji Kyokai – Nhật).

    Ví dụ: Thép AH36 được sử dụng làm thân tàu container nhờ khả năng chịu lực và chống ăn mòn biển.

    3. Thép thanh – gân – cốt thép

    Tên gọiKý hiệuTiêu chuẩnỨng dụng
    Thép tròn trơnCB240TTCVN 1651Cốt thép, móng công trình
    Thép gân vằnCB300V, CB400V, CB500VTCVN 1651Sàn, cột, dầm bê tông
    Thép thanh vằn cuộnSD295, SD390JISCốt bê tông dự ứng lực, móng
    Thép dự ứng lựcPC Strand, PC BarASTM A416Cầu, dầm chịu lực lớn

    Ví dụ: Thép gân CB400V Ø16mm được dùng làm cốt thép cho sàn bê tông nhà cao tầng.

    4. Thép ống – hộp

    4.1. Thép ống dân dụng & công nghiệp

    Tên gọiKý hiệuTiêu chuẩnỨng dụng
    Thép ống đenSGPJIS G3452Dẫn nước, kết cấu dân dụng
    Thép ống mạ kẽmGI Steel PipeASTM/BSHệ thống PCCC, dẫn khí
    Thép ống hàn điện trởERWASTM A500Cột đèn, khung kết cấu
    Thép ống xoắnSSAWAPI 5LDẫn dầu, khí, ống lớn
    Thép ống hàn hồ quang chìm thẳngLSAWAPIỐng công trình lớn, cầu cảng
    Thép ống không hàn (đúc)Seamless (SCH20–SCH160)ASTM A106Áp suất cao, khí nén
    Ống kết cấuSKTJIS G3444Giàn giáo, cầu thang, mái vòm

    4.2. Thép hộp

    LoạiKý hiệuTên gọi khácỨng dụng
    Hộp vuông – chữ nhật đenASTM A500, Q235Square TubeKết cấu, lan can, mái
    Hộp mạ kẽmASTM A513GI Square TubeNgoài trời, chống gỉ

    Ví dụ: Thép hộp mạ kẽm 50x50mm dùng làm khung lan can cầu thang ngoài trời.

    5. Thép cơ khí – chế tạo

    Tên gọiKý hiệuTiêu chuẩnỨng dụng
    Thép carbon trung bìnhS45CJIS G4051Trục, bánh răng, bu-lông
    Thép hợp kim chế tạoSCM440, 42CrMo4JIS, DINTrục tải trọng cao, lò xo
    Thép khuôn nhựaP20, 2311DIN, JISKhuôn nhựa công nghiệp
    Thép khuôn dập nguộiSKD11JIS G4404Dập kim loại, lưỡi dao
    Thép gió (tốc độ cao)HSS, SKH51, M2JIS, AISIDao cắt, mũi khoan, phay

    Ví dụ: Thép S45C Ø50mm dùng làm trục truyền động trong máy công nghiệp.

    6. Thép hình

    Loại thép hìnhKý hiệuTên gọi khácỨng dụng
    Thép hình chữ II100 – I900I-BeamDầm nhà, cầu đường
    Thép hình chữ HH100 – H900H-BeamNhà xưởng, kết cấu tải lớn
    Thép hình chữ UU50 – U400U-channelKhung máy, kết cấu nhẹ
    Thép góc VV20 – V200V-AngleThanh giằng, cột kèo

    7. Thép đặc biệt & khác

    Tên gọiKý hiệuTên gọi khácỨng dụng
    Thép rayP18, P24, QU70, QU80RailRay tàu, ray cầu trục
    Thép lướiB20 – B40Mesh SteelHàng rào, bảo vệ công trình
    Thép tròn đặcSS400, S45CRound BarCơ khí, tiện ren, làm trục
    Thép đaiDây đai cuộnBelt SteelCột trụ, buộc cốt thép
    Thép tấm gânChống trượtRibble Steel PlateSàn, bậc cầu thang
    Thép la (lập là)20×3 – 100×10Flat SteelBản mã, cơ khí chế tạo
    Thép vuông đặcSS400, S45CSquare BarCơ khí, trụ, trục
    Thép cọc cừ LarsenSS400, SS490Steel Sheet PilesChặn nước trong thi công cầu đường

    Ví dụ: Thép cọc cừ Larsen SS400 được dùng trong thi công móng cầu vượt.

    Quy trình sản xuất sắt thép

    Sắt thép được sản xuất qua các công đoạn nghiêm ngặt để đảm bảo chất lượng:

    1. Luyện thép: Quặng sắt, than cốc và hợp kim được nấu chảy trong lò hồ quang hoặc lò oxy cơ bản để tạo thép lỏng.
    2. Đúc phôi: Thép lỏng được đúc thành phôi (vuông, tròn, tấm) đảm bảo cấu trúc đồng nhất.
    3. Cán nóng/cán nguội: Phôi được cán để tạo hình dạng (tấm, ống, thanh, hình) với độ chính xác cao.
    4. Xử lý bề mặt: Mạ kẽm, sơn chống gỉ, đánh bóng (đối với inox) để tăng độ bền và thẩm mỹ.
    5. Kiểm tra chất lượng: Kiểm tra cơ tính, thành phần hóa học, kích thước bằng các phương pháp như siêu âm, phân tích quang phổ.

    Lời khuyên: Kiểm tra kỹ chứng chỉ CO, CQ và MTC để đảm bảo thép đạt tiêu chuẩn.

    Tiêu chí chọn mua sắt thép

    1. Xác định mục đích sử dụng: Chọn loại thép phù hợp (xây dựng, cơ khí, đóng tàu).
    2. Kiểm tra tiêu chuẩn: Đối chiếu với JIS, ASTM, TCVN để đảm bảo đúng yêu cầu thiết kế.
    3. Chọn nhà cung cấp uy tín: Ưu tiên đơn vị cung cấp đầy đủ chứng chỉ, dịch vụ gia công và vận chuyển.
    4. So sánh giá: Tham khảo báo giá từ nhiều nhà cung cấp để tối ưu chi phí.
    5. Kiểm tra bề mặt: Đảm bảo thép không có vết nứt, rỗ hoặc gỉ sét.

    Đơn vị cung cấp sắt thép uy tín

    TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT là nhà phân phối sắt thép uy tín, cung cấp:

    • Đa dạng sản phẩm: Thép tấm, ống, hộp, hình, cốt thép, inox.
    • Mác thép đầy đủ: SS400, Q235, A36, SUS304, SCM440, v.v.
    • Dịch vụ gia công: Cắt, uốn, mạ kẽm theo yêu cầu.
    • Chứng chỉ chất lượng: CO, CQ, MTC đầy đủ.
    • Giao hàng nhanh, báo giá cạnh tranh.

    Câu hỏi thường gặp: Các loại sắt thép có trên thị trường. Tên gọi và ký hiệu

    Thép cây thường có dạng thanh tròn dài, dùng trong kết cấu bê tông cốt thép, còn thép cuộn có dạng cuộn tròn, dễ gia công và được dùng cho các công trình nhỏ hoặc gia công cơ khí.

    Các ký hiệu này thể hiện cường độ chịu kéo và tiêu chuẩn chất lượng của thép. Ví dụ, CB400 thể hiện thép có giới hạn chảy 400MPa, thường được sử dụng trong công trình yêu cầu độ bền cao.

    Thép hình được sử dụng phổ biến trong xây dựng nhà xưởng, cầu đường, khung nhà tiền chế, cơ khí chế tạo và kết cấu thép công nghiệp.

    Inox chính là thép không gỉ, gồm các mác thép phổ biến như SUS201, SUS304, SUS316, SUS430. Mỗi loại khác nhau về độ bền, khả năng chống ăn mòn và giá thành.

    Thép hộp thường có ký hiệu theo dạng kích thước như 40x40, 50x100mm, còn thép ống có ký hiệu Phi 21, Phi 49, Phi 114mm thể hiện đường kính ngoài của ống.

    Cần căn cứ vào mục đích sử dụng: thép cây cho công trình dân dụng, thép hình cho kết cấu chịu lực, thép tấm cho gia công cơ khí, và inox cho môi trường ẩm hoặc ăn mòn cao.

    Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chuyên cung cấp đầy đủ các loại thép xây dựng, thép hình, thép tấm, thép hộp, thép ống và inox các loại, đảm bảo chất lượng đạt chuẩn, nguồn gốc rõ ràng và giá cả cạnh tranh nhất thị trường.


    0933.665.2220932.337.3370933.991.2220932.181.3450789.373.6660902.774.111